🦐 Trường Xét Học Bạ 2017
Hình thức xét tuyển học tập bạ bao gồm: - Điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm mức độ vừa phải học tập kỳ I lớp 12*2 >= 18 điểm; - Điểm mức độ vừa phải cả năm lớp 10 + Điểm vừa phải cả năm lớp 11 + Điểm vừa phải học kỳ I lớp 12 >= 18 điểm; - Xét theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm; - Xét tuyển chọn theo điểm vừa đủ cả năm lớp 12 >= 6.0 điểm.
Đặc biệt tại UEF, thí sinh tham gia xét học bạ còn nhận được các mức học bổng giá trị 100%, 50% và 25%. Để nắm chắc suất vào đại học tại trường cũng như trải nghiêm môi trường học tập song ngữ ưu việt, thí sinh tham gia xét học bạ nộp hồ sơ trước 10-7. Dự kiến các đợt tiếp theo sẽ nhận hồ sơ đến ngày 20-7 và 30-7-2017. THẾ TRUNG UEFA
Trung cấp Dược xét học bạ THCS năm 2017 Trung cấp Dược xét tuyển học bạ THCS Để đáp ứng nhu cầu một số bạn muốn theo học ngành Dược từ sớm, Bộ Y tế đã ban hành quyết định cho phép các trường Trung cấp Dược tiến hành nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THCS để mở ra con đường để các em lựa chọn, hạn chế tình trạng thất nghiệp.
2. PHƯƠNG THỨC 2 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ . Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12) Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển: 6.0 điểm. Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12
Thông thường điểm sàn xét tuyển học bạ sẽ là 18 với tổng 3 môn hoặc 5 6 điểm trở lên với hình thức xét điểm trung bình cộng. Các hình thức xét điểm học bạ phổ biến như sau: Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) hoặc 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12
Mặc dù năm 2017 các trường đại học trên cả nước sử dụng chung kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển, tuy nhiên nhiều trường vẫn có tiêu chí xét tuyển riêng để phù hợp với đặc thù đào tạo ngành. Các bạn xem chi tiết dưới đây (Tiếp tục cập nhật khi có thêm thông tin)
+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT). 4. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ). 5. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kì 1,2 lớp 10; Kỳ 1,2 lớp 11; Kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ
Điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2021 của Trường Đại học Thủy lợi dao động từ 18,01 - 25,5 điểm. THÔNG BÁO Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học THPT (học bạ) và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên cổng
AI2A9. Những năm gần đây việc học sinh lựa chọn và thi vào một trường đại học luôn là vấn đề nóng và gây nhiều tranh cãi. Nhiều phụ huynh còn băn khoăn về hình thức xét tuyển bằng học bạ thì khác gì so với hình thức xét tuyển bằng điểm và những trường xét tuyển bằng học bạ năm ngoái có thay đổi hay không? Cùng đi tìm câu trả lời cho các câu hỏi thông qua bài viết này nhé! Trường bạn chọn sẽ lựa chọn hình thức xét tuyển nào? Nguồn Thanh Niên Năm 2016 đánh dấu sự thay đổi trong quyết định về tuyển sinh, Bộ giáo dục và Đào tạo chỉ tổ chức kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia, còn phương án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng là do các trường tự sắp xếp. Do đó, bên cạnh các trường tuyển sinh dựa vào điểm thi, thì có rất nhiều trường xét học bạ để tuyển sinh. Về hình thức xét tuyển theo học bạ, mỗi trường sẽ có những quy định khác nhau về số học kỳ sẽ được xét tuyển. Để biết rõ thông tin hơn về kỳ tuyển sinh sắp tới thí sinh cần thường xuyên theo dõi website của trường cũng như đón đọc những bài viết của Edu2Review nhé! Thông tin các trường sẽ tuyển sinh bằng hình thức xét học bạ năm 2017 STT Tên trường Học kỳ xét tuyển Điểm xét tuyển % xét tuyển Môn xét tuyển 1 Đại học Công nghiệp Việt - Hung Dân lập Lớp 12 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển 2 Cao đẳng Asean Trường Quốc tế Lớp 12 điểm Điểm trung bình các môn xét tuyển 3 Đại học Phan Thiết 6 học kỳ điểmĐH điểm CĐ 100% Điểm trung bình cộng các môn ở THPT 4 Đại học Bình Dương 6 học kỳ 100% 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển 5 Đại học Nguyễn Trãi 5 học kỳ 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển 6 Đại học Thành Đô 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 điểm ĐH; điểmCĐ 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển 7 Đại học Hòa Bình 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 18 điểm ĐH; điểmCĐ điểm năng khiếu văn hóa 6 70% Tổng điểm các môn khối A Tổng điểm các môn khối V, V1 8 Đại học Hoa Sen 3 năm lớp 10, 11, 12 điểm ĐH; điểmCĐ Điểm trung bình cộng 9 Đại học công nghệ miền Đông 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 điểm ĐH; điểmCĐ Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển 10 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2 học kỳ lớp 12 điểm ĐH; điểmCĐ 40% Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển 11 Đại học công nghệ TPHCM Lớp 12 18 điểm ĐH; điểmCĐ Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ 30% Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển 12 Đại học Kinh tế tài chính TPHCM Lớp 12 18 điểm ĐH; điểmCĐ 30% Tổng điểm các môn xét tuyển 13 Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 3 năm lớp 10, 11, 12 Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 14 Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội Học bạ THPT 15 Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 5 học kỳ 18 điểm 10% 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển 16 Học viện báo chí tuyên truyền Học bạ THPT 6 điểm Kết quả học tập trung bình từng năm học 17 Đại học Đông Đô 2 học kì lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 18 Đại học Đại Nam Lớp 12 18 điểm ĐH 18 điểm ĐH 19 Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm ĐH; 16,5 CĐ 70% Tổng điểm các môn xét tuyển 20 Đại học Nguyễn Tất Thành Lớp 12 15 điểm ĐH; 12 điểm CĐ Tổng điểm các môn xét tuyển 21 Đại học Tân Trào Lớp 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ Tổng điểm các môn xét tuyển 22 Đại học Khoa học Thái Nguyên 2 học kì lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 23 Đại học Hồng Đức 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ Tổng điểm các môn xét tuyển 24 Đại học xây dựng miền Trung 6 học kỳ điểm ĐH; điểmCĐ 25% ĐH; 50% CĐ Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển 25 Đại học Trưng Vương Lớp 12 điểm ĐH; điểmCĐ 70% Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển 26 Đại học Hải Phòng Lớp 12 điểm ĐH; điểmCĐ 40% Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT 27 Đại học Nông lâm Thái Nguyên 2 học kì lớp 12 36 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 28 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng Lớp 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ 40% Tổng điểm các môn xét tuyển 29 Đại học Đồng Tháp Học bạ THPT 30 Đại học Lâm nghiệp Học bạ THPT 40% 31 Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM 3 năm lớp 10, 11, 12 6,5 điểm ĐH; 6 điểm CĐ Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học 32 Đại học Quốc gia TPHCM 3 năm lớp 10, 11, 12 6,5 điểm ĐH; 6 điểm CĐ Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học 33 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum Học bạ THPT 34 Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế 5 học kì 10 điểm 50% Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh 35 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 5 học kì 18 điểm 30% Điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển 36 Đại học Khoa học – ĐH Huế ngành Kiến trúc 4 học kì 12 điểm 20% Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển 37 Đại học Tiền Giang 5 học kì 38 Đại học Buôn Ma Thuột Dược học 4 học kì 18 điểm 50% Điểm trung bình của tổ hợp 03 môn khối A&B của 4 học kỳ 39 Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa Học bạ THPT 60% 40 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Học bạ THPT Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển 41 ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên Lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 42 Khoa quốc tế – ĐH Thái Nguyên 2 học kì lớp 12 40 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 43 Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 2 học kì lớp 12 36 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 44 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông 2 học kì lớp 12 36 điểm 50% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 45 Đại học Hàng hải Việt Nam Học bạ THPT 46 Đại học Thái Bình Dương Lớp 12 6,0 ĐH; 5,5 CĐ Điểm trung bình lớp 12 47 Đại học Hùng Vương Học bạ THPT 48 Đại học Yersin Đà Lạt Lớp 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 49 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Học bạ THPT 20-30% 50 Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh Lớp 12 ĐH; CĐ Điểm trung bình lớp 12 51 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Lớp 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 52 Đại học Công nghệ Đồng Nai Lớp 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ 60% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 cộng với điểm ưu tiên 53 Đại học Đông Á Lớp 12 ĐH; CĐ Điểm trung bình lớp 12 54 Đại học Lương Thế Vinh Lớp 12 Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 55 Đại học Công nghệ thông tin Gia Định Lớp 12 ĐH; CĐ 80% Điểm trung bình lớp 12 56 Đại học Phú Xuân Lớp 12 18 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐ 50% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 57 Đại học Trà Vinh Học bạ THPT 58 Đại học Công nghiệp Việt Trì Lớp 12 18 điểm ĐH Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 59 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An Lớp 12 60% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 60 Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Học bạ THPT Kết quả 2 môn xét tuyển 61 CĐ Công nghệ cao Đồng An Học bạ THPT 62 Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc Lớp 12 5,5 điểm Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển 63 Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật miền Nam Học bạ THPT 64 Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM Học bạ THPT 65 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Kon Tum 3 năm lớp 10, 11, 12 66 Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ Học bạ THPT 75% 67 Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng Học bạ THPT 68 Cao đẳng Tài chính hải quan Học bạ THPT 40% 69 Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc phòng Học bạ THPT 70 Cao đẳng Giao thông vận tải miền Trung Học bạ THPT 71 Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc Lớp 12 điểm Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển 72 Cao đẳng công nghệ cao Đồng An Học bạ THPT 73 Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng Học bạ THPT 74 Cao đẳng kinh tế kế hoạch Đà Nẵng Lớp 12 điểm 100% Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 75 Cao đẳng nghề du lịch Đà Nẵng Xét điểm học bạ 100% 76 Cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn 5 học kỳ điểm Điểm trung bình môn xét tuyển 77 Cao đẳng sư phạm Gia Lai Xét điểm học bạ Với những thông tin về những thông tin về đợt xét tuyển trên đây Edu2Review hi vọng đã hỗ trợ cho các sĩ tử của chúng ta để có những lựa chọn tốt cho mình trong kỳ thi sắp tới. * Mỗi một lựa chọn sai lầm, lấy đi nhiều thứ của bạn. Vào Edu2Review mỗi ngày và cập nhật thông tin về các tổ chức giáo dục để có quyết định đúng. Thanh Tường tổng hợp Edu2Review – Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam
Thông tin ᴄáᴄ trường Cao đẳng, Đại họᴄ хét tuуển Họᴄ bạ THPT năm 2017 như ѕau Đại họᴄ ᴄông nghệ tp Hồ Chí Minh, ĐH Quốᴄ Quốᴄ gia TPHCM, Đại họᴄ Hoa Sen, ĐH Báᴄh khoa Hà Nội điều kiện ѕơ loại...Bạn đang хem Cáᴄ trường đại họᴄ хét họᴄ bạ 2017Phòng tuуển ѕinh Cao đẳng Dượᴄ Hà Nội trường ᴄao đẳng Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh хin đượᴄ ᴄập nhật danh ѕáᴄh ᴄáᴄ trường CĐ,ĐH хét tuуển họᴄ bạ THPT năm 2017 như ѕauCho đến naу đã ᴄó tổng ѕố 96 trường хét tuуển họᴄ bạ, ᴄòn ᴄó 1 ѕố trường dùng kết quả họᴄ tập trong 3 năm ᴄấp 3 làm điều kiện ѕơ tuуển trướᴄ khi thí ѕinh nộp hồ ѕơ хét tuуển ᴠào năm 2015 ᴠà 2016, ᴠới ᴠiệᴄ хét tuуển ᴠào Đại họᴄ, Cao đẳng bằng kết quả họᴄ bạ đã giúp đượᴄ rất nhiều ᴄáᴄ bạn ᴄhỉ thi THPT Quốᴄ gia tại ᴄụm địa phương ᴄó ᴄơ hội хét tuуển ᴠào ᴄáᴄ trường ĐH, độ ưu tiên đượᴄ thựᴄ hiện theo quу định trên. Trường hợp ѕử dụng kết quả họᴄ tập ở THPT để хét tuуển, điểm ưu tiên đượᴄ ᴄộng để хét tuуển ѕau khi thí ѕinh đạt ngưỡng đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào theo quу thêm Những Nơi Đáng Sống Nhất Thế Giới Năm 2021, Những Thành Phố Đáng Sống Nhất Thế Giới- 5 họᴄ kỳ THPT gồm họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 10; họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 11; họᴄ kỳ 1 lớp 6 họᴄ kỳTHPT gồm họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 10; họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 11; họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp tuуển ᴠào trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh ᴄáᴄ ngành Cao đẳng điều dưỡng Hà Nội, ᴄao đẳng Dượᴄ, để nộp hồ ѕơ Cao đẳng у dượᴄ Hà Nội hướng dẫn хét tuуển online 2017 hoặᴄ thí ѕinh đăng ký trựᴄ tuуến dưới đâуHọᴄ хong ᴄao đẳng ѕinh ᴠiên họᴄ tập tốt ᴄó ᴄơ hội liên thông ᴄao đẳng dượᴄ lên đại họᴄ nhật Danh ѕáᴄh trường ĐH, CĐ хét tuуển họᴄ bạ THPT năm 2017STTTên trườngHọᴄ kу̀ хét tuуểnĐiểm хét tuуển% хét tuуểnMôn хét tuуển1Đại họᴄ Công nghiệp Việt - Hung Dân lậpLớp điểmTổng điểm 3 môn хét tuуển2Cao đẳng Aѕean Trường Quốᴄ tếLớp điểmĐiểm trung bình ᴄáᴄ môn хét tuуển3Đại họᴄ Phan Thiết6 họᴄ điểmĐH điểm CĐ100%Điểm trung bình ᴄộng ᴄáᴄ môn ở THPT4Đại họᴄ Bình Dương6 họᴄ kу̀100%3 môn theo khối đăng kу́ хét tuуển5Đại họᴄ Nguуễn Trãi5 họᴄ kу̀3 môn theo khối đăng kу́ хét tuуển6Đại họᴄ Thành Đô5 họᴄ kỳ hoặᴄ kết quả năm lớp điểm ĐH; điểmCĐ3 môn theo khối đăng ký хét tuуển7Đại họᴄ Hòa Bình5 họᴄ kỳ hoặᴄ kết quả năm lớp 1218 điểm ĐH; điểmCĐ điểm năng khiếu ᴠăn hóa 670%Tổng điểm ᴄáᴄ môn khối ATổng điểm ᴄáᴄ môn khối V, V18Đại họᴄ Hoa Sen3 năm lớp 10, 11, điểm ĐH; điểmCĐĐiểm trung bình ᴄộng9Đại họᴄ ᴄông nghệ miềnĐông5 họᴄ kỳ hoặᴄ kết quả năm lớp điểm ĐH; điểmCĐĐiểm trung bình 3 môn khối хét tuуển10Đại họᴄ Bà Rịa Vũng Tàu2 họᴄ kỳ lớp điểm ĐH; điểmCĐ40%Điểm trung bình 3 môn khối хét tuуển11Đại họᴄ ᴄông nghệ TPHCMLớp 1218 điểm ĐH; điểmCĐ Riêng ngành dượᴄ ᴄao hơn 2 điểm ᴄả hệ ĐH ᴠà CĐ30%Điểm trung bình năm họᴄ lớp 12 ᴄủa 3 môn trong tổ hợp dùng để хét tuуển12Đại họᴄ Kinh tế tài ᴄhính TPHCMLớp 1218 điểm ĐH; điểmCĐ30%Tổng điểm ᴄáᴄ môn хét tuуển13Đại họᴄ ѕư phạm kỹ thuật Vĩnh Long3 năm lớp 10, 11, 12Tổng điểm trung bình ᴄáᴄ môn хét tuуển14Đại họᴄ Kinh doanh ᴠà ᴄông nghệ Hà NộiHọᴄ bạ THPT15Đại họᴄ Tài nguуên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh5 họᴄ kỳ18 điểm10%3 môn theo khối đăng ký хét tuуển16Họᴄ ᴠiện báo ᴄhí tuуên truуềnHọᴄ bạ THPT6 điểmKết quả họᴄ tập trung bình từng năm họᴄ17Đại họᴄ Đông Đô2 họᴄ kì lớp 1236 điểmTổng điểm 3 môn хét tuуển ᴄủa 2 họᴄ kì lớp 1218Đại họᴄ Đại NamLớp 1218 điểm ĐH18 điểm ĐH19Đại họᴄ Kinh tế Nghệ An3 năm lớp 10, 11, 1218 điểm ĐH; 16,5 CĐ70%Tổng điểm ᴄáᴄ môn хét tuуển20Đại họᴄ Nguуễn Tất ThànhLớp 1215 điểm ĐH; 12 điểm CĐTổng điểm ᴄáᴄ môn хét tuуển21Đại họᴄ Tân TràoLớp 1218 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐTổng điểm ᴄáᴄ môn хét tuуển22Đại họᴄ Khoa họᴄ Thái Nguуên2 họᴄ kì lớp 1236 điểmTổng điểm 3 môn хét tuуển ᴄủa 2 họᴄ kì lớp 1223Đại họᴄ Hồng Đứᴄ3 năm lớp 10, 11, 1218 điểm ĐH; 16,5 điểm CĐTổng điểm ᴄáᴄ môn хét tuуển24Đại họᴄ хâу dựng miền Trung6 họᴄ điểm ĐH; điểmCĐ25% ĐH; 50% CĐĐiểm trung bình 3 môn khối хét tuуển25Đại họᴄ Trưng VươngLớp điểm ĐH; điểmCĐ70%Điểm trung bình 3 môn khối хét tuуển26Đại họᴄ Hải PhòngLớp điểm ĐH; điểmCĐ40%Điểm trung bình ᴄộng ᴄáᴄ môn họᴄ ở THPT27Đại họᴄ Nông lâm Thái Nguуên2 họᴄ kì lớp 1236 điểm40%Tổng điểm 3 môn хét tuуển ᴄủa 2 họᴄ kì lớp 1228Đại họᴄ Sư phạm kỹ thuật Nam Định ᴄhỉ dùng để хét tuуển đại họᴄ ᴄông nghệ, ᴄử nhân kinh tế ᴠà ᴄao đẳng Bài viết liên quan Địa chỉ massage hội người mù ở tphcmTừ tiếng anh bắt đầu bằng chữ xTỷ lệ ly hôn ở việt nam 2018Đu đủ xanh chữa sỏi thận sỏi mậtCó cổ nhưng không có miệng là gìThuốc giảm đau ung thư giai đoạn cuối Bài viết xem nhiều Nhất điểu nhì ngư tam xà tứ tượng 07/03/2022 Tên tất cả các loại trái cây 13/02/2022 Số sánh đại học fpt và fpt greenwich 24/05/2022 Tra cứu vé xe phương trang 29/10/2021 Thuận lợi khi sống ở thành phố 01/01/2022 Muốn mở đại lý giao hàng tiết kiệm 24/09/2021 Những chủ đề hot hiện nay 14/03/2022 Tờ 2 đô năm 2003 giá bao nhiêu 23/04/2022 Chó huyền đề 2 chân sau 16/11/2021 Con rết có bò lên tường được không 03/07/2022 Lịch trình xe bus cng 03 hà nội 05/04/2022 Mua sao trên trời bao nhiêu tiền 24/12/2021 1 vòng trái đất bao nhiêu km 16/09/2021 Những người có iq cao nhất việt nam 21/09/2021 Con trai nguyễn đức nhanh bị bắn chết 03/07/2022 Trang chủ Liên Hệ Giới Thiệu Nội Quy Bảo Mật Copyright © 2023
STT Tên trường Học kì xét tuyển Điểm xét tuyển % xét tuyển Môn xét tuyển Xem Chi tiết 1 Đại học Bách khoa TP. HCM Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 2 Đại học Sư phạm kỹ thuật 6 học kỳ Từ 7,0 trở lên 40% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 3 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên 10% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 4 Đại học Khoa học xã hội và nhân văn HCM Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 5 Đại học Luật TP. HCM 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên 10% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 6 Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 2 kỳ lớp 12 Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 50% Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 7 Đại học Công nghệ 2 kỳ lớp 12 Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 30% Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 8 Đại học Hàng hải Việt Nam 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên 20% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 9 Đại học Quốc gia Điều kiện Sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 10 Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TP. HCM Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 11 Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 12 Khoa Y - ĐHQG Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 13 Đại học Ngoại thương Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 14 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2 kỳ lớp 12 Từ 6,0 trở lên 50% Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 15 Đại học Bách khoa Hà Nội Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,5 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 16 Đại học Hồng Đức 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên 30% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 17 Đại học Quy Nhơn 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 18 Đại học Sao Đỏ 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên 50% Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ + Điểm ưu tiên 19 Học viện Báo chí tuyên truyền Điều kiện sơ tuyển 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên Điểm trung bình cộng của 6 học kỳ 20 Đại học Tài chính - Kế toán 2 kỳ lớp 12 Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 40% Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 21 ĐH Khoa học và công nghệ HN 4 học kỳ Từ 6,5 trở lên 50% Điểm trung bình các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học và Tin học, lớp 11 và 12 đạt từ 6,5/10,0 trở lên. 22 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 6 học kỳ Từ 18 điểm trở lên 40% Điểm trung bình cả ba năm THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm trở lên 23 Học viện Tài chính 6 học kỳ Từ 7,0 trở lên Lực học loại giỏi trở lên cả ba năm THPT, trong đó kết quả học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển không dưới 7,0. 24 Đại học Công nghiệp Dệt may HN 2 kỳ lớp 12 Từ 6,0 trở lên 50% Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 25 Đại học Y tế Công cộng 2 kỳ lớp 12 Từ 6,0 trở lên 20% Điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên 26 Đại học Kinh tế - Quản trị kinh - ĐH Thái Nguyên kỳ cuối lớp 12 Từ 6,0 trở lên 20% Điểm trung bình 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. 27 Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên 2 kỳ lớp 12 Từ 36 điểm trở lên 50% Tổng điểm 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên 28 Đại học Sư phạm Thái Nguyên 2 kỳ lớp 12 Từ 6,0 trở lên 3% Tổng điểm 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên 29 ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2 kỳ lớp 12 Từ 18 điểm trở lên 50% Tổng điểm 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên 30 Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2 kỳ lớp 12 Từ 36 điểm trở lên 30% Tổng điểm 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên 31 Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên 30% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 32 Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên 2 kỳ lớp 12 Từ 36 điểm trở lên 50% Tổng điểm 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên 33 Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 6 học kỳ Từ 6,0 trở lên 50% Điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 6 học kỳ 34 Đại học Nông lâm Bắc Giang 6 học kỳ 6,0 điểm Điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp lớp 10, lớp 11 và 12 35 Đại học Công nghiệp Việt Hung 2 học kỳ lớp 12 6,0 điểm Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển 36 Đại học Phạm Văn Đồng Lớp 12 Đại học 6,0 điểm; cao đẳng 5,0 điểm Điểm tổng kết các môn học 37 Đại học Bạc Liêu 6,0 điểm Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển 38 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 5 học kỳ 6,0 điểm Điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển 39 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 5 học kỳ 18 điểm 40% Tổ hợp các môn xét tuyển 40 Đại học Mỏ Địa Chất 5 học kỳ ĐH 19,5 điểm , CĐ18 điểm 6% Trung bình các môn xét tuyển 41 Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội Lớp 12 4 tổ hợp xét tuyển 42 Đại học Vinh 6 học kỳ 99 điểm 30% Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển 43 Đại học Hùng Vương Lớp 12 36 điểm Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển 44 Đại học Công nghiệp Việt Trì Lớp 12 18 điểm Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển 45 Đại học Hoa Lư Lớp 12 46 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Lớp 12 Điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển 47 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Lớp 12 6 điểm 50% Điểm trung bình chung của 3 môn xét tuyển 48 Đại học Văn hóa thể thao và du lịch 50% 49 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Lớp 12 18 điểm 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển 50 Đại học thể dục thể thao Hà Nội Lớp 12 10 điểm Tổng điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh hoặc Văn, Sinh 51 Đại học tài chính quản trị kinh doanh Lớp 12 18 điểm Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển 52 Đại học Nha Trang 5 học kỳ ĐH 6 điểm; CĐ 5 điểm Điểm trung bình chung của các môn xét tuyển 53 Đại học Phú Yên Lớp 12 6 điểm Điểm trung bình chung của các môn xét tuyển 54 Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM Lớp 12 Tổ hợp môn xét tuyển 55 Đại học Văn hóa TPHCM 3 lớp 30% 56 Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM 57 Đại học Tôn Đức Thắng Chi tiết theo ngành 58 Đại học Đồng Tháp Lớp 12 6,0 điểm 59 Đại học Tiền Giang 5 học kỳ 60 Đại học Bình Dương 3 năm 61 Đại học Công nghệ Đông Á 6,0 điểm Điểm trung bình 62 Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị Lớp 12 18 điểm 70% Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển 63 Đại học Đông Á Lớp 12 6,0 điểm Điểm trung bình chung các môn học cả năm 64 Đại học Tây Đô 70% Nhiều hình thức 65 Học viện ngân hàng 10% 66 Đại học FPT 5 học kỳ 21 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển 67 Đại học Công nghệ thông tin Gia Định Lớp 12 18 điểm 80% Tổng điểm các môn xét tuyển 68 Đại học Hòa Bình 5 học kỳ hoặc lớp 12 18 điểm Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 69 Đại học Hoa Sen 3 năm 6,0 điểm Điểm trung bình cộng 70 Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng Lớp 12 6,0 điểm 30 - 40% 71 Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 72 Đại học Kinh tế và công nghiệp Long An Nhiều hình thức 73 Đại học Lạc Hồng Lớp 12 74 Đại học Nam Cần Thơ 6,0 điểm Điểm trung bình 3 môn xét tuyển 75 Đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM Lớp 12 18 điểm 30% Tổng điểm các môn xét tuyển 76 Đại học Nguyễn Trãi 80% 77 Đại học Quốc tế Hồng Bàng Lớp 12 Dược học 19 điểm, các ngành còn lại 18 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển 78 Đại học Quốc tế Miền Đông Lớp 12 79 Đại học Thành Đô Học bạ 80 Đại học Tân Tạo Học bạ 81 Đại học Thăng Long 6 điểm 50% Tổng điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 82 Đại học Thái Bình Dương 6,0 điểm Các môn dùng để xét tuyển 83 Đại học Văn Lang 3 năm học 6,0 điểm Các môn dùng để xét tuyển 84 Đại học Văn Hiến 3 học kỳ hoặc 2 học kỳ 18 điểm Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển 85 Đại học Tây Bắc 18 điểm Tổng điểm 2 môn xét tuyển và môn năng khiếu 86 Đại học Quốc tế Sài Gòn Lớp 12 6,0 điểm Điểm trung bình chung các môn thuộc khối xét tuyển
trường xét học bạ 2017